Tham khảo Mã Hưng Thụy

  1. “马兴瑞2年内三次跨界式工作换岗”. 北京青年报. Ngày 26 tháng 3 năm 2015. 
  2. 中央批准马兴瑞任中国航天科技集团公司党组书记. People's Daily (bằng tiếng Trung Quốc). Ngày 20 tháng 9 năm 2007.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  3. “Ma Xingrui”. China Vitae. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2015. 
  4. He Huifeng (ngày 26 tháng 3 năm 2015). “China's moon mission chief Ma Xingrui named party chief of high-tech hub Shenzhen”. South China Morning Post. 
  5. 26 tháng 3 năm 2015/59643771.html “马兴瑞执掌深圳 副省级市唯一"特例"”. Duowei. Ngày 26 tháng 3 năm 2015. 
  6. “马兴瑞任广东省副省长、代理省长”. The Paper. Ngày 30 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2016. 
  7. “李玉妹当选省人大常委会主任 马兴瑞当选广东省省长”. Xinhua. Ngày 24 tháng 1 năm 2017. 
Thị trưởng Chính phủ Nhân dân
thành phố trực thuộc trung ương (4)




Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh (22)

Hà Bắc: Hứa Cần · Liêu Ninh: Đường Nhất QuânLưu Ninh · Cát Lâm: Cảnh Tuấn Hải · Hắc Long Giang: Vương Văn Đào · Hà Nam: Doãn Hoằng · Sơn Đông: Cung ChínhLý Cán Kiệt · Sơn Tây: Lâm Vũ · Hồ Bắc: Vương Hiểu Đông · Hồ Nam: Hứa Đạt Triết · An Huy: Lý Quốc Anh · Giang Tô: Ngô Chính Long · Chiết Giang: Viên Gia QuânTrịnh Sách Khiết · Phúc Kiến: Đường Đăng KiệtVương Ninh · Giang Tây: Dịch Luyện Hồng · Quảng Đông: Mã Hưng Thụy · Quý Châu: Kham Di Cầm · Vân Nam: Nguyễn Thành Phát · Tứ Xuyên: Doãn Lực · Thanh Hải: Lưu NinhTín Trường Tinh · Cam Túc: Đường Nhân Kiện · Thiểm Tây: Lưu Quốc TrungTriệu Nhất Đức · Hải Nam: Thẩm Hiểu Minh

Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Khu tự trị (5)
Đặc khu trưởng
Đặc khu hành chính (2)
Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Quảng Đông
(vị trí thứ nhất)
Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Quảng Đông
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Quảng Đông (vị trí thứ hai)
Chủ tịch Chính hiệp
tỉnh Quảng Đông